Thanh nhôm hộp đèn hiện nay rất được mọi người ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường nhờ những sự tiện ích mà chúng mang lại cũng như giá cả rất phải chăng. Sau đây, chúng ta cùng tham khảo về bảng báo giá nhôm hộp đèn dưới đây để có cái nhìn tổng thể và chính xác nhất.
Giá của mỗi thanh nhôm định hình làm hộp đèn quảng cáo là bao nhiêu? Đây luôn là điều mà rất nhiều người muốn biết để tính giá thành hộp đèn. Để hỗ trợ anh, chị trong việc tính toán chi phí sản xuất, chúng tôi cập nhật Bảng báo giá nhôm hộp đèn mới nhất 2021.
STT |
TÊN SP |
Mã SP |
MÔ TẢ |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Nhôm siêu mỏng nắp hít |
NH 1M |
Nhôm một mặt, đế 3.5cm, dày 1.8cm. |
550.000 |
NH 2M |
Nhôm hai mặt, dày 3.5cm. |
600.000 |
||
2 |
Nhôm siêu mỏng nắp bật |
LA |
Nắp bật dạng cong, viền 2.5cm, dày 1.8cm. |
470.000 |
LC |
Nắp bật dạng cong, viền 3cm, dày 1.8cm. |
500.000 |
||
LD |
Nắp bật dạng phẳng, viền 2.5cm, dày 1.8cm. |
550.000 |
||
LB |
Nắp bật dạng phẳng, viền 4cm, dày 2.6cm. |
570.000 |
||
LCT |
Nhôm nắp bật hai mặt, dạng cong, viền 2.5cm, dày 3.5cm. |
850.000 |
||
3 |
Nhôm EEFL Không viền |
KV 1M |
Nhôm 1 mặt, đế 4.5cm, dày 2.5 – 4 – 6 – 8 – 10 – 12cm. |
500.000 700.000 1.000.000 1.300.000 1.400.000 1.600.000 |
KV 2M |
Nhôm 2 mặt, dày 6cm – 9cm – 12cm. |
1.400.000 1.700.000 1.800.000 |
||
4 |
Nhôm EEFL Viền nhỏ |
VN 8 |
Viền 0.5cm, hông cao 8cm, nắp 8cm. |
1.400.000 |
VN 12 |
Viền 0.5cm, hông cao 12cm, nắp 8cm. |
1.700.000 |
||
5 |
Nhôm EEFL Viền to |
6040 |
Hông cao 6cm, nắp 4cm. |
980.000 |
8060 |
Hông cao 8cm, nắp 6cm. |
1.550.000 |
||
9060 |
Hông cao 9cm, nắp 6cm. |
1.600.000 |
||
1206 |
Hông cao 12cm, nắp 6cm. |
1.900.000 |
||
1209 |
Hông cao 12cm, nắp 9cm. |
2.000.000 |
||
16075 |
Nhôm hai mặt, dày 16cm, nắp bật 2 bên rộng 7.5cm. |
2.200.000 |
||
6 |
Nhôm hút nổi |
HN 6 |
Nhôm hai mặt, dày 6cm. |
600.000 |
HN 8 |
Nhôm hai mặt, dày 8cm. |
800.000 |
||
HN 10 |
Nhôm hai mặt, dày 10cm. |
1.000.000 |
||
7 |
Phụ kiện nhôm |
Siêu mỏng |
Bass góc |
10.000 |
Lưỡi gà |
10.000 |
|||
Ke góc |
20.000 |
|||
Nam châm |
10.000 |
|||
Miếng sắt |
10.000 |
|||
EEFL |
Bass góc |
15.000 |
||
Lò xo bật |
15.000 |
|||
Móc căng bạt |
15.000 |
|||
Hút nổi |
Bass nối |
20.000 |
||
Lưu ý: |
- Ưu điểm:
+ Giá thành rẻ
+ Nhôm có độ mỏng, nhẹ, hông cao chỉ từ 1.8cm đến 2.5cm
+ Có thể tháo lắp dễ dàng để thay tranh
+ Để nhôm tản nhiệt tốt
+ Thích hợp làm khung tranh treo tường, menu board,…
- Nhược điểm:
+ Chỉ làm được những kích thước nhỏ, nếu kích thước lớn, khả năng chịu lực của nhôm thấp.
- Ứng dụng thực tế:
+ Làm khung tranh điện trang trí
+ Làm poster quảng cáo
+ Làm menu board
- Ưu điểm:
+ Khung dễ tháo lắp để thay tranh
+ Khả năng chịu lực tốt, làm được những kích thước lớn
+ Sử dụng được cả trong nhà và ngoài trời
+ Nhôm eefl đang dần thay thế hoàn toàn cho những hộp khung sắt truyền thống
- Nhược điểm:
+ Giá thành tương đối cao
+ Không uốn cong được
- Ứng dụng thực tế:
+ Làm khung tranh trang trí
+ Làm poster quảng cáo
+ Làm trần xuyên sáng
+ Làm bảng hiệu hộp đèn
- Ưu điểm:
+ Nhôm mỏng, nhẹ, có thể uốn cong, bo góc tròn
+ Khả năng tản nhiệt tốt
- Nhược điểm:
+ Khả năng chịu lực kém, chỉ làm được những kích thước nhỏ, đường kính dưới 1m.
- Ứng dụng thực tế:
+ Làm biển vẫy
+ Làm logo
Hơn 50 mẫu nhôm định hình khác nhau, cùng với số lượng hàng trữ kho lớn, chúng tôi luôn sẵn sàng cung ứng ngay các mặt hàng nhôm hộp đèn khi Quý khách cần.
Lợi thế của chúng tôi là gì?
- Mẫu mã đa dạng, luôn cập nhật những mẫu mới nhất trên thị trường và thế giới.
- Luôn sẵn hàng trong kho với số lượng lớn để kịp thời cung ứng cho trị trường.
- Giá cả phải chăng, không thông qua trung gian, giao hàng nhanh.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp, mang đến cho Quý khách sự an tâm khi mua hàng.
B1: Gọi điện tư vấn hoặc gửi hình nhôm cần mua qua mail hoặc zalo
B2: Xác định số lượng nhôm và phụ kiện nhôm cần đặt
B3: Nhận báo giá và kiểm tra thông tin đặt hàng
B4: Xác nhận đặt hàng và báo kho chuẩn bị hàng
B5: Thanh toán CK/TM và lấy hàng.